Ngành thiết kế đồ họa có nhiều thuật ngữ phổ biến mà các designer cần biết để hiểu rõ về quy trình làm việc, công cụ và ngôn ngữ chuyên ngành. Dưới đây là một số thuật ngữ quan trọng:
1/ Visual Element
Visual Element là thuật ngữ thường được dùng để biểu thị các yếu tổ thị giác trong nguyên tắc thiết kế.
1.1/ Color theory là lý thuyết màu sắc
1.2/ Contrast là độ tương phản
1.3/ Saturation là độ bão hòa
1.4. Opacity là độ trong suốt
1.5. Gradient là sự chuyển đổi màu sắc từ 2 màu trở lên
1.6. Texture là bề mặt của vật liệu
1.7 Hierarchy là sự phân cấp và điều hướng mắt người xem
1.8 Layout là bố cục của 1 thiết kế
1.9 Typography là nghệ thuật sắp xếp chữ
1.10. Alignment là sự căn chỉnh văn bản, ngang dọc,..
1.11. White space ( Nagative space ) là khoảng trắng trong thiế kế
1.12. Grid là lưới để căn chỉnh và sắp xếp bố cục
1.13. Emphasis là sự nhấn mạnh vào chủ thể
2/ Technical Term
Technical Terms là các thuật ngữ mang tính kỹ thuật.
2.1 Pixel là đơn vị tính của hình ảnh kỹ thuật số
2.2 Raster graphic và Vector graphic
Raster graphic được sử dụng trên photoshop, được hình thành từ mạng lưới các pixel như hình ảnh chụp trên điện thoại.
Vector graphic được sử dụng trên AI được tạo thành từ những phương trình toán học, nó có thể zoom to nhỏ mà không bị vỡ nét
2.3 Resolution là độ phân giải đo bằng DPI hoặc PPI
DPI là Dot per inch là số chấm trên mỗi inch, DPI sẽ dùng cho bản in
PPI là Pixel per inch là số pixel trên mỗi inch, PPI dùng cho bản kỹ thuật số
2.4. CMKY là RGB
CMKY dùng để in ấn
RGB dùng để lưu hành trên môi trường kỹ thuật số